TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC - MỸ PHẨM - THỰC PHẨM |
BM/6.6/06/04.00 Trang 1/ 1 Lần ban hành: 04 / Ngày: 01/11/2019 |
||||
THÔNG BÁO Chào hàng cạnh tranh |
|||||
TP.Hồ Chí Minh, Ngày 25 tháng 04 năm 2024 | |||||
Kính gửi: Phòng kinh doanh | |||||
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm có nhu cầu mua sắm chất chuẩn đột xuất phục vụ cho công tác kiểm nghiệm. (DT số 06MP-07MP-08MP-09MP-23T-25T-10T-11T) Yêu cầu: Chất chuẩn yêu cầu đúng hãng, code Hình thức mua sắm: Chào giá cạnh tranh. |
|||||
STT |
Danh mục – Độ tinh khiết (Thông số kỹ thuật chính) |
Đơn vị |
Số lượng | Ghi chú | |
Dụng cụ | |||||
1 | Cột C18 (15cm x 3,9 mm, 5um) | Bộ/1 cây | 1 | ||
2 | Cột sắc ký Spherisorb ODS II | 6cm x 4mm, 3um | Bộ/1 cây | 1 | |
Chất chuẩn | |||||
1 | 1-Cyanoguanidine | Chai/250 mg | 2 | ||
2 | 1-methylbiguanide HCl | C3H9N5 . HCl | Ống/200 mg | 1 | |
3 | 2-Hydroxy-3-(-4-hydroxyphenyl)-pyrazine | Nhỏ nhất | 1 | ||
4 | 6-aminopenicillanic acid - Lọ 50 mg | Lọ/50 mg | 1 | ||
5 | Amoxicilin diketopiperazine - Lọ 50 mg | Lọ/50 mg | 1 | ||
6 | Amoxicillin Methyl Penicilloate | Nhỏ nhất | 1 | ||
7 | D(-)-p-Hydroxyphenylglycine | Nhỏ nhất | 1 | ||
8 | Amox Dimer | Nhỏ nhất | 1 | ||
9 | L+ Amoxicillin | Nhỏ nhất | 1 | ||
10 | N-hydroxyphenylglycyl Amox | Nhỏ nhất | 1 | ||
11 | N-Pivaloyl-(4-hydroxyphenyl)-glycine | Nhỏ nhất | 1 | ||
12 | Omeprazole sulphon | Nhỏ nhất | 1 | ||
13 | Penicilloic acid alpha | Nhỏ nhất | 1 | ||
14 | Penicilloic acid beta | Nhỏ nhất | 1 | ||
15 | Penilloic acid isomers | Nhỏ nhất | 1 | ||
16 |
Tạp D amlodipin (3-ethyl-5-methyl-2-[(2-aminoethoxy)methyl]-4-(2-chlorophenyl)-6-methylpyridine-3,5-dicarboxylate Fumarate) |
C20H23ClN2O5 .C4H4O4 |
Nhỏ nhất | 1 | |
17 | Nifedipin nitrophenylpyridin analog | Nhỏ nhất | 1 | ||
18 | Nifedipin nitrosophenylpyridin analog | Nhỏ nhất | 1 | ||
19 | 2-Pyrrolidone | C4H7NO | Nhỏ nhất | 1 | |
20 |
Clindamycin Hydrochloride Resolution Mix Reference Standard |
Nhỏ nhất | 1 | ||
21 | Clindamycin hydroclorid |
C18H33ClN2O5S .HCl |
Nhỏ nhất | 1 | |
22 | Ceftriaxone impurity A (E-isomer) | Nhỏ nhất | 1 | ||
23 | Nifedipine impurity A - Lọ 1 Cái | C17H16N2O6 | Nhỏ nhất | 1 | |
24 | Nifedipine impurity B - Lọ 1 Cái | C17H16N2O5 | Nhỏ nhất | 1 | |
25 | Cetirizine impurity standard | Nhỏ nhất | 1 | ||
Dung môi | |||||
1 | Ethanol HPLC | Chai/2.5 lít | 1 | ||
2 | Diisopropyl ether | C6H14O | Nhỏ nhất | 1 | |
Hóa chất | |||||
1 | Formaldehyd | Chai/1 lít | 1 | ||
2 | Amonium carbonate | (NH4)2CO3 | Nhỏ nhất | 1 | |
3 | Tetrabutylamonium perchlorate | C16H36ClNO4 | Nhỏ nhất | 1 | |
4 | 2,6 -dichloro-1,4-quinone-4-chlorimide | C6H2Br2ClNO | Nhỏ nhất | 1 | |
5 | Tetradecylammonium bromide | Chai/5 gram | 1 | ||
6 | Tetraheptylammonium bromide |
[CH3(CH2)6] 4N(Br) |
Nhỏ nhất | 1 | |
7 | dimethylaminobenzaldehyde | C9H11NO | Chai/100 gram | 1 | |
8 |
N-(1-naphthyl) ethylenediamine dihydrochloride |
C12H14N2.2HCl | Chai/25 gram | 1 |
Lưu ý: Chào giá bằng tiền đồng Việt Nam. Hồ sơ chào giá + catalogue bỏ trong bao bì dán kín, ghi rõ nội dung chào giá ngoài bao bì, đóng dấu niêm phong (Có hạn dùng từng mặt hàng, thời gian giao hàng, hạn sử dụng phải hơn 2 năm kể từ ngày nhận hàng) trước 16g00 ngày 02/5/2024 Nơi tiếp nhận: Phòng TCHC (Thảo Uyên) - TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM Địa chỉ: 45 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận I, Tp.Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028.38395702 - Fax: 028.39250847. Rất mong nhận được sự quan tâm của Quý Công ty. |