TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM |
BM/6.6/06/04.00
Trang 1/ 1
Lần ban hành: 04 / Ngày: 01/11/2019
|
||||
THÔNG BÁO Chào hàng cạnh tranh |
|||||
TP.Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 6 năm 2022 |
Kính gửi: Phòng kinh doanh
STT |
Danh mục – Độ tinh khiết (Thông số kỹ thuật chính) |
CÔNG THỨC |
Đơn vị |
Số lượng | Ghi chú |
1 | Cột chiết pha rắn SPE C18 3 ml chứa 500 mg SPE (Hộp 50 cái) | Hộp | 40 | ||
2 | Đầu lọc PTFE 13 mm, 045 um, Hộp 100 cái | Hộp | 8 | ||
3 | Màng lọc cellulose nitrate, Đường kính: 47 mm, kích thước lỗ lọc: 0,45 µm, Hộp 50 cái | Hộp | 4 | ||
4 | Bơm tiêm vô trùng sử dụng một lần 5 cc không kim - Hộp 100 cái | Hộp | 8 | ||
5 | Găng tay | Hộp | 15 | ||
6 | Giấy Parafin 4 IN X 125 FT | Cuộn | 2 | ||
7 | Khẩu trang than - -Đóng gói từng đơn vị | Cái | 1000 | ||
8 |
Cột sắc ký lỏng C18 Column, 5 µm, 4.6 mm X 250 mm, 1/pk Khóa đuôi (endcapped): có. pH làm việc từ: 1 – 12. Áp suất tối đa: 6.000 psi (415 bar). |
Cái | 4 | ||
9 |
Tiền cột sắc ký lỏng C18 Column, 5 µm, 4.6 mm Kèm dây nối và 2 đầu fitting loại chịu áp cao |
Cái | 10 | ||
10 |
Bộ giữ tiền cột sắc ký lỏng C18 Column, 5 µm, 4.6 mm, (VanGuard Cartridge Holder C18 Column, 5 µm, 4.6 mm X 250 mm) Kèm dây nối và 2 đầu fitting loại chịu áp cao |
Cái | 4 | ||
11 |
Cột sắc ký lỏng C18 Column, 3 µm, 4.6 mm X 150 mm, 1/pk Khóa đuôi (endcapped): có. pH làm việc từ: 1 – 12. Áp suất tối đa: 6.000 psi (415 bar). |
Cái | 1 | ||
12 |
Tiền cột sắc ký lỏng C18 Column, 3 µm, 4.6 mm, 1/pk Kèm dây nối và 2 đầu fitting loại chịu áp cao |
Cái | 2 | ||
13 |
Bộ giữ tiền cột sắc ký lỏng C18 Column, 3 µm, 4.6 mm, 1/pk (VanGuard Cartridge Holder C18 Column, 5 µm, 4.6 mm X 250 mm) Kèm dây nối và 2 đầu fitting loại chịu áp cao |
Cái | 1 | ||
14 |
Bình định mức 10 ml không màu, Class A - Quy cách: Cái - Vạch màu xanh hoặc nâu. - Có COA, được chứng nhận đạt chuẩn ISO 1042 và DIN 12664. |
Cái | 100 | ||
15 |
Ống nghiệm thủy tinh có nắp vặn 10 ml Làm từ thủy tinh borosilicate, chịu nhiệt tốt, có thể hấp tiệt trùng. Nắp làm từ nhựa PTFE, PBT. |
Cái | 30 | ||
16 |
Ống nghiệm thủy tinh có nắp vặn 20 ml Làm từ thủy tinh borosilicate, chịu nhiệt tốt, có thể hấp tiệt trùng. Nắp làm từ nhựa PTFE, PBT. |
Cái | 15 | ||
17 | Pipet chính xác 5 ml | Cái | 10 | ||
18 | Pipet chính xác 10 ml | Cái | 10 | ||
19 | Giấy cân | Hộp | 1 | ||
20 |
Chai trung tính 1000 ml - Quy cách: Cái - Thể tích: 1000 ml. - Chịu nhiệt tốt, có thể hấp tiệt trùng, có chia vạch. - Nắp làm từ PP. - Thân chai từ thủy tinh borosilicate (253x93) mm |
Chai | 10 | ||
21 |
Đầu tip micropipette 100 - 1000 µl - Quy cách: Cái. |
Cái | 1000 | ||
22 | Micropipet 1000 ml | Cái | 2 | ||
23 |
Cốc có mỏ chịu nhiệt 100 ml - Quy cách: Cái. - Kích thước: Ø50 mm x H 70 mm - Thủy tinh Borosilicat, chịu nhiệt. |
Cái | 10 | ||
24 |
Cốc có mỏ chịu nhiệt 50 ml - Quy cách: Cái. - Kích thước: Ø 42 mm x H 60 mm - Thủy tinh Borosilicat, chịu nhiệt. |
Cái | 20 | ||
25 |
Cốc có mỏ 25 ml - Quy cách: Cái. - Thủy tinh chịu nhiệt. |
Cái | 10 | ||
26 |
Ca nhựa 3000 ml - Quy cách: Cái. - Nhựa PP, có vạch chia thể tích. |
Cái | 1 | ||
27 | Vial thủy tinh nâu có nắp vặn 1,5 ml | Cái | 500 | ||
28 | Vial septum teflon | Cái | 100 |